28 Tháng Ba 2024
Thủ tục hành chính
STTTên thủ tục hành chínhCơ quan thực hiệnLĩnh vực
1 Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;Phòng Tư Pháp;Tổ chức hành nghề công chứng;Cơ quan đại diện có thẩm quyền; Chứng thực
2 Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận Phòng Tư Pháp;Tổ chức hành nghề công chứng;Cơ quan đại diện có thẩm quyền; Chứng thực
3 Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;Phòng Tư Pháp;Tổ chức hành nghề công chứng;Cơ quan đại diện có thẩm quyền; Chứng thực
4 Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc; Chứng thực
5 Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;Phòng Tư Pháp; Chứng thực
6 Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;Phòng Tư Pháp; Chứng thực
7 Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;Phòng Tư Pháp; Chứng thực
8 Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp Phòng Tư Pháp; Chứng thực
9 Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật Phòng Tư Pháp; Chứng thực